VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 12
  • 1617
  • 13,227,779

Bài 25 Giáo trình 301- Tự học tiếng trung

  03/10/2016

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung.

 

第二十五课

这张画真美

zhè zhāng huà zhēn měi

 

 

生词:Từ mới

1. 布置 bù zhì ( bố trí )

你快去布置会场,明天有开会

nǐ kuài qù bù zhì huì chǎng,míng tiān yòu kāi huì.

2. 画儿 huà r ( họa nhi )

一张画儿 yì zhāng huà r

壁画 bì huà ( bích họa )

油画 yóu huà ( du họa )

风景画 fēng jǐng huà (phong cảnh họa )

画家huà jiā ( họa gia )

3. 美 měi ( mỹ )

美容 měi róng ( mỹ dung )

美容店 měi róng diàn

价廉物美 jià lián wù měi ( giá liêm vật mỹ )

美满 méi mǎn ( mỹ mãn )

美衣玉食 měi yī yù shí ( Mỹ y ngọc thực )

美中不足 měi zhōng bù zú ( Mỹ trung bất túc )

4. 又 yòu ( hựu )

他拿着这封信看了又看。

tā ná zhe zhè fēng xìn kàn le yòu kàn.

人类社会的生产活动,是一步又一步地由低级向高级发展。

rén lèi shè huì de shēng chǎn huó dòng, shì yí  bù yòu yí bù de dì jí xiàng gāo jí fā zhǎn.

刚才有个事要问你,这会儿又想不起来了。

gāng cái yǒu ge shì yào wèn nǐ, zhè huì r yòu xiǎng bù qǐ lái le.

5. 更 gēng  ( canh )

刮了一夜北风,天更冷了。

guā le yì yè běi fēng, tiān gēng lěng le.

更新 gēng xīn (  canh tân )

万象更新 wàn xiàng gēng xīn

(  Vạn tượng canh tân )

更新设备 gēng xīn shè bèi ( Canh tân thiết bị )

6. 手 shǒu ( thủ )

手订 shǒu dìng ( thủ đính )

选手 xuǎn shǒu ( tuyển thủ )

7. 要是 yào shì  ( yếu thị )=如果rú guǒ

你要是没有时间的话,我可以去找你。

nǐ yào shì méi yǒu shí jiān de huà, wǒ kě yǐ qù zhǎo nǐ.

8. 马虎 mǎ hu ( mã hổ )

做事要认真,马马虎虎可不行

zuò shì yào rèn zhēn, ,mǎ ma hū hu kě bù xíng.

9. 桌子 zhuō zi ( trác tử )

这两张桌子是红木的。

zhè liǎng zhāng zhuō zi shì hóng mù de.

10. 放 fàng ( phóng )

你把书放在桌子上吧。

nǐ bǎ shū fàng zài zhuō zi shàng ba.

11. 衣柜 yī guì ( y quỹ )

12. 方便 fāng biàn ( phương tiện )

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

河内的交通很方便。

hé nèi de jiāo tōng hěn fāng biàn.

13. 嘛 ma ( ma )

有意见就提嘛。

yǒu yì jiàn jiù tí ma.

14. 样子 yàng zi ( dáng tử )

这件衣服样子很好看。

zhè jiàn yī fu yàng zi hěn hǎo kàn.

看样子今天观众要超过三千人

kàn yàng zi jīn tiān guān zhōng yào chāo guò sān qiān rén.

15. 颜色 yán sè ( nhan sắc )

我喜欢你衣服的颜色。

wǒ xǐ huan nǐ yī fu de yán sè.

16. 自己 zì jǐ ( tự kỉ )

自己动手,丰衣足食。

zì jǐ dòng shǒu, fēng yī zú shí

( tự kỉ động thủ, phong y túc thực )

这种新型客机是我国自己制造的。

zhè zhǒng xīn xíng kè jī shì wǒ guó zì jǐ zhì zào de.

自己人 zì jǐ rén

自己兄弟 zì jǐ xiōng dì

17. 画 huà ( họa )

画山水 huà shān shuǐ

18. 些 xiē ( ta )

我的病更好些了。

wǒ de bìng gēng hǎo xiē le.

19. 铅笔 qiān bǐ ( diên bút )

一支铅笔 yì zhī qiān bǐ

20. 公园 gōng yuán ( công viên )

21. 这么 zhè me ( giá ma )

这张桌子原来就这么放的。

zhè zhāng zhuō zi yuán lái jiù zhè me fàng de.

 

Ngữ pháp:

1. 又 ...... 又 ......

Chỉ hai tình huống hay hai tính chất đồng thời tồn tại.

(1) 你的房间又干净又漂亮。

nǐ de fáng jiān yòu g。ān jing yòu piào liang .

(2) 那儿的东西又便宜又好。

nà r de dōng xi yòu pián yi yòu hǎo.

(3) 他汉字写得又好又快。

tā hàn zì xiě de yòu hǎo yòu kuài.

2. 要是 ........ 就 :nếu .... thì

要是 chỉ là giả thiết, ở phân câu sau dùng 就 để tiếp nối ý phần trước và nêu  ra kết luận.

(1) 你要是有“英汉词典”,就带来

nǐ yào shì yǒu "yīng hàn cǐ diǎn ", jiù dài lái.

(2) 要是明天不上课,我们就去北海公园。

yào shì míng tiān bù shàng kè, wǒ men jiù qù běi hǎi gōng yuán.

(3) 你要是有时间,就来我家玩儿

nǐ yào shì yǒu shí jiān, jiù lái wǒ jiā wán r.

 

 

Mẫu câu:

173. 你的房间布置得好极了。

nǐ de fáng jiān bù zhì de hǎo jí le .

174. 这张画儿真美!

zhè zhāng huà r zhēn měi !

175. 你的房间又干净又漂亮。

nǐ de fáng jiān yòu gān jing yòu piào liang .

176. 今天没有人来。

jīn tiān méi yǒu rén lái .

177. 你的衣服 更漂亮。

nǐ de yī fu gēng piào liang .

178. 这件衣服不是买的,是我妈妈做的。

zhè jiàn yī fu bú shì mǎi de, shì wǒ mā ma zuò de .

179. 你妈妈的手真巧。

nǐ mā ma de shǒu zhēn qiǎo .

180. 要是你喜欢,就给女朋友做一件

yào shì nǐ xǐ huan , jiù gěi nǚ péng you zuò yí jiàn .

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

 

Đàm thoại:

王兰:你的房间布置得好极了。

wáng lán : nǐ de fáng jiān bù zhì de hǎo jí le .

玛丽:哪儿啊,马马虎虎。

mǎ lì : nǎ r a, mǎ ma hū hu .

王兰:桌子放在这儿,写字看书都很好。

wáng lán : zhuō zi fàng zài zhèr, xiě zì kàn shū dōu hěn hǎo

玛丽:你看,衣柜放在床旁边,怎么样 ?

mǎ lì : nǐ kàn, yī guì fàng zài chuáng páng biān, zěn me yàng ?

王兰:很好,拿东西很方便。这张画儿真美。

wáng lán : hěn hǎo, ná dōng xi hěn fāng biàn. zhè zhāng huà r zhēn měi.

玛丽:是吗? 刚买的。

mǎ lì : shì ma ? gāng mǎi de.

王兰:你的房间又干净又漂亮。今天谁来啊?

wáng lán : nǐ de fáng jiān yòu gān jing yòu piào liang. jīn tiān shuí lái a?

玛丽:没有人来。新年快到了。

mǎ lì : méi yǒu rén lái. xīn nián kuài dào le.

王兰:啊 ! 明天晚上有舞会。

wáng lán : a ! míng tiān wǎn shang yǒu wǔ huì.

玛丽:真的 ? 那明天晚上我们都去跳舞吧。

mǎ lì : zhēn de ? nà míng tiān wǎn shang wǒ men dōu qù tiào wǔ ba.

***

王兰:你今天穿得真漂亮 !

wáng lán: nǐ jīn tiān chuān de zhēn piào liang.

玛丽:是吗 ?过新年了嘛。你的衣服更漂亮,在哪儿买的。

mǎ lì: shì ma ? guò xīn nián le ma. nǐ de yī fu gēng piào liang, zài nǎ r mǎi de.

王兰:不是买的,是我妈妈做的

wáng lán: bú shì mǎi de, shì wǒ mā ma zuò de.

玛丽:你妈妈的手真巧,衣服的样子也很好。

mǎ lì: nǐ mā ma de shǒu zhēn qiǎo, yī fu de yàng zi yě hěn hǎo.

王兰:我也觉得不错。

wáng lán: wǒ yě jué de bú cuò.

刘京:我很喜欢这个颜色。

liú jīng: wǒ hěn xǐ huan zhè ge yán sè .

玛丽:要是你喜欢,就给你女朋友做一件。

mǎ lì: yào shì nǐ xǐ huan, jiù gěi nǐ nǚ péng you zuò yí jiàn .

刘京:我还没有女朋友呢。

liú jīng: wǒ hái méi yǒu nǚ péng you ne.

 

Như vậy là các bạn đã theo dõi phần nội dung giáo trình học bài hôm nay. Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt nhé và liên hệ trực tiếp với trung tâm nếu cần tư vấn thêm về tiếng trung nhé!

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK