VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 5
  • 1355
  • 13,297,700
Lịch Khai Giảng tháng này

Bài 41 - Giáo trình BOYA

  06/04/2015

Trung tâm tiếng trung lâu năm Hoàng Liên tiếp tục gửi đến các bạn học tiếng Trung Giáo trình Boya bài 41 để giúp các bạn có thể học thật tốt tiếng trung giao tiếp!

Mời các bạn cùng học bài dưới đây nhé:

第四十一课

生词:

1. 西红柿xī hóng shì ( Tây hồng thị ) : cà chua

我妈妈去市场买很多西红柿

wǒ mā mā qù shì chǎng mǎi hěn duō xī hóng shì

Mẹ tôi đi chợ mua rất nhiều cà chua

2. 炒chǎo  ( sao ) : xào

给我一个炒牛肉

gěi wǒ yī gè chǎo niú ròu

Cho tôi một suất thịt bò xào

3. 鸡蛋jī dàn ( kê đản ) : trứng gà

我要买十个鸡蛋

Wǒ yào mǎi shí ge jī dàn

Tôi muốn mua 10 quả trứng gà

4. 教jiāo ( giáo ) : dạy

王老师教我们汉语

wáng lǎo shī jiào wǒ men hàn yǔ

Thầy giáo vương dạy chúng tôi tiếng Hán

5. 家常菜jiā cháng cài ( gia thường thái ) : món ăn thông thường

我很喜欢中国的家常菜

wǒ hěn xǐ huān zhōng guó de jiā cháng cài

Tôi rất thích món ăn thường ngày của Trung Quốc

6. 把bǎ ( bả ) : lấy, cầm

你把门关上吧

nǐ bǎ mén guān shàng bā

Bạn đóng cửa vào nhé

7. 筷子kuài zi ( khoái tử ) : đũa

这双筷子很好看

zhè shuāng kuài zǐ hěn hǎo kàn

Đôi đũa này rất đẹp

8. 搅拌jiǎo bān ( giảo bạn ) : quấy, trộn

你用筷子搅拌鸡蛋吧

nǐ yòng kuài zǐ jiǎo bàn jī dàn bā

Bạn dùng đũa đánh trứng lên nhé

9. 均匀jūn yún ( quân vân ) : đều, bằng

搅拌均匀一下鸡蛋

jiǎo bàn jūn yún yī xià jī dàn

Đánh đều trứng một lát

10. 切qiē ( thiết ) : cắt, thái

你把西红柿切成一块儿一块儿吧

nǐ bǎ xī hóng shì qiē chéng yī kuài r yī kuài r bā

Bạn cắt cà chua thành từng miếng từng miếng một nhé

11. 块儿kuàir ( khối ) : miếng

这块蛋糕很好吃

zhè kuài dàn gāo hěn hǎo chī

Miếng bánh gato này rất ngon

12. 火huǒ ( hỏa ) : lửa

火上加油

huǒ shàng jiā yóu

Thêm dầu vào lửa

Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm uy tín nhất tại Hà Nội

13. 点着 diǎn zhe ( điểm trước ) : đốt, châm

你把火点着

nǐ bǎ huǒ diǎn zhuó

Bạn bật lửa lên nhé

14. 锅guō ( oa ) : nồi, chảo

你往锅里倒点儿油

Nǐ wǎng guō lǐ dào diǎnr yóu

Bạn rót một chút dầu vào nồi nhé

15. 油Yóu ( du ) : dầu

油煮了把鸡蛋放进炒一下儿

yóu zhǔ le bǎ jī dàn fàng jìn chǎo yī xià r

Dầu sôi rồi thì cho trứng gà vào

16. 熟shú ( thục ) : chín

我炒熟牛肉了

wǒ chǎo shú niú ròu le

Tôi xào chín thịt bò rồi

17. 加jiā ( gia ) : thêm

你加点儿油吧

nǐ jiā diǎn r yóu bā

Bạn thêm một chút dầu nhé

18. 白糖 bái táng ( bạch đường ) : đường trắng

放点儿白糖

fàng diǎn r bái táng

Cho thêm chút đường

19. 最后zuì hòu ( tối hậu ) : cuối cùng 0

最后加点盐

zuì hòu jiā diǎn yán

Cuối cùng thêm chút muối

20. 盐yán ( diêm ) : muối

你加多盐太咸了

nǐ jiā duō yán tài xián liǎo

Bạn cho nhiều muối mặn quá

21. 尝cháng ( thường ) : nếm

你们尝尝一下儿我做的菜吧

nǐ men cháng cháng yī xià r wǒ zuò de cài bā

Các bạn nếm thử một chút món ăn tôi làm

22. 特点 tè diǎn ( đặc điểm ) : đặc điểm

中国文化的特点很有意思

zhōng guó wén huà de tè diǎn hěn yǒu yì sī

Nén đặc sắc của văn hóa Trung Quốc rất hay

23. 闻wén ( văn ) : nghe

你们闻见他们说的话吗?

nǐ men wén jiàn tā men shuō de huà mɑ ?

Các bạn có nghe thấy lời họ nói không ?

24. 香xiāng ( hương ) : thơm

你炒的菜太香了

nǐ chǎo de cài tài xiāng liǎo

Món ăn bạn xào thơm quá

25. 原料 yuán liào ( nguyên liệu ) : nguyên liệu

这种原料在哪儿可以 买呢

zhè zhǒng yuán liào zài nǎ r kě yǐ   mǎi ne

Nguyên liệu này có thể mua ở đâu nhỉ

26. 克kè ( khắc ) : gram

这是一克海洛因

zhè shì yī kè hǎi luò yīn

Đây là 1 gam matúy

27. 淀粉diàn fěn ( điểm phấn ) : bột lọc

你给我一些淀粉吧,我要做蛋糕

nǐ gěi wǒ yī xiē diàn fěn bā , wǒ yào zuò dàn gāo

Bạn mua cho tôi một ít bột lọc nhé, tôi phải làm bánh gato

28. 做法zuò fǎ ( tác phả ) : cách làm

你可以教我做这种菜的做法吗?

nǐ kě yǐ jiào wǒ zuò zhè zhǒng cài de zuò fǎ mɑ ?

Bạn có thể dạy tôi cách làm món ăn này không ?

29. 迅速xùn sù ( tần tốc ) : nhanh chóng

你迅速上班吧,太晚了

nǐ xùn sù shàng bān bā , tài wǎn liǎo

Bạn mau chóng đi làm đi, muộn quá rồi

30. 咸xián ( hàm ) :mặn

太咸了,吃不下

tài xián liǎo , chī bù xià

Mặn quá, không ăn được

31. 可口kě kǒu ( khả khẩu ) : vừa miệng

你们觉得这个菜可口吗?

nǐ men jué dé zhè gè cài kě kǒu mɑ ?

Các bạn cảm thấy món ăn này có vừa miệng không ?

 

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK