VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 11
  • 6872
  • 13,267,270

Đi mua hoa quả

  26/08/2014

A

早上好!

Chào buổi sáng!

 

Zǎoshàng hǎo!

 

B

早上好!我想买苹果。苹果一斤多少钱?

Chào buổi sáng, tôi muốn mua táo, một cân táo bao nhiêu tiền?

 

Zǎo shàng hǎo, wǒ xiǎng mǎi píngguǒ. Píngguǒ yì jīn dusōhao qián?

 

A

三块。

Ba đồng..

 

Sān kuài.

 

B

太贵了。两块一斤好吗?

Đắt quá, hai đồng một cân được không?

 

Tài guì le. Liǎng kuài yì jīn hǎo ma?

 

A

你要买几斤?

Anh mua mấy cân?

 

Nǐ yào mǎi jǐ jīn?

 

B

我买四斤。一共多少钱?

Tôi mua 4 cân. Tổng cộng bao nhiêu tiền?

 

Wǒ mǎi sì jīn. yí gòng duōshao qián?

 

A

好的,两块五一斤,一共十块。

Thôi, hai đồng rưỡi một cân, bốn cân tổng cộng 10 đồng.

 

Hǎo de, liǎng kuài wǔ yì jīn, yí gòng shí kuài.

 

B

我没有零钱,给你一百。

Tôi không có tiền lẻ, đưa cô 100, cô trả lại cho tôi.

 

Wǒ méi yǒu língqián, gěi nǐ yì bǎi.

 

A

找你九十块。

Trả anh 90 đồng này.

 

Zhǎo nǐ jiǔshí kuài.

 

B

谢谢,再见。

Cảm ơn, tạm biệt.

 

Xièxie, zàijiàn.

 

A

俊哥你好,好久不见了,你的工作最近怎么样?

Chào anh Tuấn, lâu lắm không gặp, công việc của anh dạo này thế nào?

 

Jùn gē nǐhǎo, hǎo jiǔ bú jiàn le, nǐ de gōng zuò zuì

jìn zěnme yàng?

 

B

你好,我的工作还好。你的电话号码是多少?有空跟你联系。

Chào anh, công việc của tôi vẫn tốt. Số điện thoại của anh là bao nhiêu vậy? Có thời gian rỗi tôi sẽ liên lạc với anh.

 

Nǐhǎo, wǒ de gōngzuò hái hǎo. Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshao? Yǒu kōng

gēn nǐ liánxì.

 

A

哦,我的电话号码是 01629316776,有时间打给我吧。

Ồ, số điện thoại của tôi là 01629316776, có thời gian thì gọi cho tôi nhé.

 

ò wǒ de diànhuà hàomǎ shì líng yāo liù èr jiǔ sān yāo liù qī qī liù, yǒu

shíjiān dǎ gěi wǒ ba.

 

B

行。现在你住在哪儿?住城市里吗?

Được, hiện tại anh sống ở đâu? Có sống trong thành phố không?

 

Xíng. Xiàn zài nǐ zhù zài nǎer? Zhù chéngshì lǐ ma?

 

A

是的,我家在黄梅郡,我住在附近玲谈公寓呢。

Vâng, nhà tôi ở quận Hoàng Mai, tôi sống ở chung cư Linh Đàm gần đây.

 

Shì de, wǒ jiā zài huáng méi jūn , wǒ zhù zài fùjìn

líng tán gōngyù ne.

 

B

呵呵,我住美婷区五楼十号。每天我坐3号公共汽车去上班。我要走了,记得来我家玩,再见。

Ha ha,tôi sống ở khu Mỹ Đình số nhà 10 tầng 5. Hàng ngày tôi đi xe buýt số 03 đi làm. Tôi phải đi rồi, nhớ đến nhà tôi chơi nhé, tạm biệt.

 

Hāhā wǒ zhù měi tíng qūwǔ lóu shí hào. Měi tiān wǒ zuò sān hào gōnggòng qìzhē qù shàngbān. wǒ yào zǒu le, jìde lái wǒ jiā wán, zài jiàn.

 

A

再见。

Tạm biệt.

 

Zài jiàn.

 

 
   

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK