VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 9
  • 6091
  • 13,225,968

Học tiếng trung giao tiếp :"Đi đổi tiền"

  27/10/2014

Nhằm đáp ứng cho các bạn đang có nhu cầu học tiếng trung giao tiếp, với các chủ đề khác nhau. Hôm nay, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin giới thiệu với các bạn chủ đê:

ĐI ĐỔI TIỀN

A

河内哪里可以换钱?

Nơi nào ở Hà Nội có thể đổi tiền?

 

Hénèi nǎlǐ kěyǐ huànqián?

 

B

河中路啊。我刚从那边回来,你换什么钱?

Đường Hà Trung đấy. Tôi vừa từ bên ấy đi về, anh đổi tiền gì đấy?

 

Hézhōng lù a. Wǒ gāng cóng nà biān huí lái, nǐ huàn shénme qián?

 

A

我换越南盾. 今天人民币对越南盾的外汇是多少?

Tôi đổi sang tiền Việt Nam. Hôm nay ngoại hối của đồng nhân dân tệ với đồng Việt Nam là bao nhiêu?

 

Wǒ huàn yuènán dùn. Jīn nián rén mín bì duì yuènándùn de wàihuì shì duō shao?

 

B

汇率3350,买入价3340,卖出价3361。

Tỷ giá ngoại hối là 3350, giá mua vào 3340, giá bán ra 3361.

 

Huì lǜ 3350, mǎi rù jià 3340, mài chū jià 3361.

 

A

美元对越南盾的外汇呢?

Còn ngoại hối của đồng đô la mỹ với đồng Việt Nam là bao nhiêu?

 

Měi yuán duì yuènándùn de wàihuì ne?

 

B

汇率20825,买入价20775,卖出价20875。

Tỷ giá ngoại hối là 20825, giá mua vào 20775, giá bán ra 20875.

 

Huì lǜ 20825, mǎirùjià 20775 mài chū jià 20875.

 

A

这样啊,前几天买入价20979 嘛。

Như thế à, mấy ngày trước giá mua vào là 20979 mà.

 

Zhè yàng a, qián jǐ tiān mǎirùjià 20979 ma

 

B

是啊,降了,听说这个月还会再将呢。

Đúng thế, hạ rồi, nghe nói tháng này còn hạ nữa cơ.

 

Shì a, jiàng le, tīngshuō zhè gè yuè hái huì zài jiàng ne.

 

A

哦好,谢谢你,我想换越南盾,我没钱花了。

Ồ được, cảm ơn anh, tôi muốn đổi sang tiền Việt Nam đồng, tôi hết tiền tiêu rồi.

 

Ò hǎo, xièxie nǐ, wǒ xiǎng huàn yuènándùn, wǒ méi qián huā le.

 

B

你换多少呢?

Anh đổi bao nhiêu?

 

Nǐ huàn duō shao ne?

 

A

一千美元,两万人民币。

Một nghìn đô la mỹ, hai vạn nhân dân tệ.

 

Yì qiān měi yuán, liǎng wàn rénmínbì.

 

Mời các bạn tham gia học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK