VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 18
  • 3960
  • 13,223,836

60 CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG

  10/08/2020

60 CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG

1. 困的不行: Kùn de bùxíng: Buồn ngủ díp cả mắt.

2. 怪不得: Guàibùdé: Thảo nào, chả trách.

3. 不得了: Bùdéle:Nguy rồi, gay go rồi.

4. 说梦话:Shuō mènghuà: Nói mê, nói viển vông.

5. 说不上: Shuōbushàng: Không nói ra được, nói không xong.

6. 忍不住: Rěn bù zhù: Không nhịn được.

7. 开绿灯: Kāilǜdēng:Bật đèn xanh.

8. 拿手戏: Náshǒu xì: Trò tủ, ngón ruột.

9. 赶时髦: Gǎnshímáo: Chạy theo mốt.

10. 不怎么样: Bù zě me yàng: Không ra làm sao cả.

11. 左说右说: Zuǒ shuō yòu shuō: Nói đi nói lại.

12. 时好时坏: Shí hǎo shí huài: Lúc tốt lúc xấu.

13. 不大不小: Bù dà bù xiǎ: Không lớn không nhỏ

14. 忽高忽低: Hū gāo hū dī:Lúc cao lúc thấp

15. 老的老,小的小: Lǎo de lǎo, xiǎo de xiǎo: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ.

16. 东一句,西一句: Dōng yījù, xi yījù: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu.

17. 在乎: Bùzàihū: Không để tâm, không để ý.

18. 无所谓: Wúsuǒwèi: Không sao cả.

19. 不由得: Bùyóude: Không kÌm nổi.

20. 别提了: Biétíle: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.

21. 可不/可不是: Kěbù/kě bùshì: Đúng vậy.

22. 可也是: Kě yěshì:Có lẽ thế. Có lẽ là.

23. 不见得: Bùjiàn dé: Không chắc, chưa hẳn.

24. 对得起: Duìdeqǐ: Xứng đáng.

25. 看透了: Kàntòule: Nhìn thấu

26. 吃透了: Chītòule: Hiểu thấu, hiểu rõ.

27. 气得要死/要命: Qì dé yàosǐ/yàomìng: Giận điên người.

28. 算不得什么: Suàn bùdé shénme: Không đáng gì.

29. 谈不到一块儿去:Tán bù dào yīkuài er qù: Không cùng chung tiếng nói.

30. 一个劲儿: Yī ge jìn er: Một mạch, không ngớt, không ngứng.

31. 说风凉话: Shuō f说的来/说不来: Shuō de lái/shuōbulái: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.

32. 合得来/合不来: Hédelái/hébulái: Hợp nhau. / Không hợp nhau.

33. 划得来/划不来: Huádelái/huábùlái: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá.

34. 再来一遍 吧! /Zàiláiyībiàn ba /Làm lại lần nữa đi!

35. 靠的住/靠不住: Kào de zhù/kàobùzhù: Đáng tin / Không đáng tin.

36. 怪得着/怪不着: Guài dezháo/guài bùzháo: Dáng trách / không thể trách, chả trách.

37. 数得着/数不着: Shǔdezháo/shǔ bùzháo: Nổi bật / Không có gì nổi bật.

38. 遭透了: Zāo tòule: Hỏng bét, tồi tệ hết sức.

39. 是我自己的不是: Shì wǒ zìjǐ de bùshì: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.

40. 来劲儿: Láijìn er: Có sức mạnh, tich cực

41. 开快车:Kāi kuàichē: Tốc hành / Cấp tốc.

42. 吃后悔药: Chī hòuhuǐyào: Ray rứt hối hận.

43. 吹牛: Chuīniú: Chém gió

44. 看中/看上: Kàn zhòng/kàn shàng: Vừa mắt, ưng ý.

45. 说的比唱的还好听: Shuō de bǐ chàng de hái hǎotīng: Nói như rót vào tai

46. 太阳从西边出来了: Tàiyáng cóng xībian chūláile: Mặt trời mọc đằng Tây.

47. 戴高帽(子):Dài gāo mào (zi): Nịnh bợ, phỉnh nịnh.

48. 倒胃口: Dǎo wèikǒu: Ngán tận cổ.

49. 赶得上: Gǎndeshàng: Đuổi kịp, theo kịp, kịp.

50. 家常便饭: Jiāchángbiànfàn: Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa.

51. 马大哈: Mǎdàhā: Đểnh đoảng, sơ ý

52. 拍马屁: Pāimǎpì: Tâng bốc,nịnh bợ.

53. 交白卷: Jiāobáijuàn: Nộp giấy trắng.

54. 泼冷水: Pōlěngshuǐ: Xối nước lạnh, tat nước lạnh.

55. 妻管严: Qī guǎn yán: Vợ quản chặt.Ví bị vợ quản lý quá chặt chẽ

56. 走老路: Zǒu lǎolù: Đi đường mòn.

57. 走下坡路: Zǒu xiàpōlù: Đi xuống dốc, tuột dốc.

58. 走着瞧: Zǒuzhe qiáo: Để rồi xem.

59. 纸老虎: Zhǐlǎohǔ:Con cọp giấy.

60. 便宜无好货,好货不便宜:Piányi wú hǎo huò, hǎo huò bù piányi: Đồ rẻ thì không tốt, đồ tốt thì không rẻ

------------------------------------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK