VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 9
  • 4272
  • 13,273,281

Bài 3: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung

  19/08/2014

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn các câu thành ngữ hay sử dụng trong tiếng trung. Các bạn có thể tự học các thành ngữ này và vận dụng vào cuộc sống hàng ngày khi sử dụng tiếng trung nhé.

 

èr yī tiān zuō / zuò wǔ

200 Chia đôi mỗi bên một nửa 二一添作五

rénwéi cái sǐ niǎo wèi / wéi shí wáng

201 Chim khôn chết miếng mồi ngon 人为财死,鸟为食亡

liáng qín zémù xián zhě zé zhǔ

202 Chim khôn chọn cành mà đậu 良禽择木 ; 贤者择主

zhòngkǒunántiáo jiàn rén jiàn zhì

203 Chín người mười ý 众口难调;见人见智

guò / guo yóu bú / bù jí

204 Chín quá hóa nẫu 过犹不及

rènláorènyuàn

205 Chịu thương chịu khó 任劳任怨

sān sī ér hòu xíng / háng

206 Chó ba khoanh mới nằm, người ba năm mới nói 三思而后行

gǒu yǎo pò yī rén wū lòu yòu zāo liányè yǔ

207 Chó cắn áo rách 狗咬破衣人;屋漏又遭连夜雨

yǎo rén dì / de / dí gǒu bú / bù lù / lòu chǐ

208 Chó cắn thì không kêu 咬人的狗不露齿

gǒuzhàngrénshì

209 Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng (chó cậy thế chủ) 狗仗人势

tiě shù kāihuā bái rì jiàn guǐ

Ò Chó có váy lĩnh; chạch đẻ ngọn đa 铁树开花;白日见鬼

gǒujítiàoqiáng

211 Chó cùng dứt giậu, tức nước vỡ bờ 狗急跳墙

ě / è / wù quǎn shāng jìnlín

212 Chó dữ mất láng giềng 恶犬伤近邻

wàn biàn bú / bù lí qí zōng

213 Chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa 万变不离其宗

xiā gǒu pèng shàng sǐ lǎoshǔ

214 Chó ngáp phải ruồi 瞎狗碰上死老鼠

sànjiāzhīquǎn gǒu

215 Chó nhà có đám 丧家之犬 ( 狗 )

fū chàng fù suí

216 Chồng tung vợ hứng, phu xướng vụ tùy 夫唱妇随

yùn chái huí lín

217 Chở củi về rừng 运柴回林

yuǎn shuǐ jiě bùliǎo jìn kě

218 Chờ được vạ má đã sưng 远水解不了近渴

mò jiàn làng dài / dà sōng lǔ jiǎng

219 Chớ thấy sóng cả mà ngã tay trèo 莫见浪大松橹桨 (lujiang)

yóushǒuhòuxián

220 Chơi bời lêu lổng, du thủ du thực 游手好闲

yánghǔyíhuàn

221 Chơi với chó, chó liếm mặt (nuôi ong tay áo) 养虎遗患

biǎomiàn yī tào bèihòu yī tào

222 Chú khi ni, mi khi khác 表面一套、背后一套

zuō / zuò jiǎn zì fù

223 Chui đầu vào rọ, tự trói mình 作茧自缚

zhòng kǒu yī cí bǎi kǒu mò biàn

224 Chúng khẩu đồng từ, ông sư cũng chết 众口一词、百口莫辩

ruò huǒ shāo shēn wán huǒ zìfén

225 Chuốc vạ vào thân, chơi dao có ngày đứt tay 若火烧身;玩火自焚

rùmùtúqióng

226 Chuột chạy cùng sao 日暮途穷

wǔshí bù xiào bǎi bù

227 Chuột chù chê khỉ rằng hôi 五十步笑百步

shǔ xiàn mǐ gāng zhèngzhòngxiàhuái

228 Chuột sa chĩnh gạo 鼠陷米缸;正中下怀

xiǎo tí dài / dà zuō / zuò

229 Chuyện bé xé ra to 小题大作

yǒu bízi yǒu yǎn

230 Chuyện bịa như thật 有鼻子有眼

tán xiào fēng shēng

231 Chuyện giòn như pháo rang 谈笑风生

lǔ yú hài shǐ

232 Chữ tác đánh chữ tộ 鲁鱼亥豕

bú / bù gōng zì pò

233 Chưa cưa đã đổ; chưa đánh đã bại 不攻自破

wèi jìn shān mén jiù xiǎng dāng / dàng fāng zhàng

234 Chưa đỗ ông nghè, đã đe hàng tổng 未进山门,就想当方丈

wèisuō bú / bù qián

235 Chưa gì đã co vòi 畏缩不前

wèilǎoxiānshuāi

236 Chưa già đã yếu 未老先衰

wèi xué pá jiù xué zǒu

237 Chưa học bò đã lo học chạy 未学爬、就学走

shēnyín wèi zhǐ wàng liáng yī

238 Chưa khỏi rên đã quên thầy thuốc 呻吟未止忘良医

fó shēn wèi sù sù fó zuò qīngzhòng dàozhì

239 Chưa nặn bụt đã nặn bệ 佛身未塑塑佛座;轻重倒置

240 Chưa nóng nước đã đỏ gọng

bújiàn guāncai bú / bù luò / lào / là lèi

241 Chưa thấy quan tài chưa nhỏ lệ 不见棺材不落泪

mà dàjiē

242 Chửi như mất gà 骂大街

pòkǒudàmà

243 Chửi như tát nước 破口大骂

fùzhūdōngliú hǎidǐlāoyuè hǎidǐlāozhēn

244 Dã tràng xe cát, công dã tràng, mò trăng đáy biển 付诸东流;海底捞月、海底捞针

rǒng yán fán yǔ kōnghuà liánpiān

245 Dài dòng văn tự 冗言繁语;空话连篇;

fēng lǐ lái yǔ lǐ qù

246 Dãi nắng dầm mưa 风里来,雨里去

rèn rú è zhì

247 Dai như đỉa đói 韧如饿蛭

míngzhèngyánshùn

248 Danh chính ngôn thuận 名正言顺

míng bú / bù zhèng / zhēng yán bú / bù shùn

249 Danh không chính, ngôn không thuận 名不正,言不顺

shuǐ gāo màn búguò chuán

250 Dao sắc không gọt được chuôi 水高漫不过船

jiào / jiāo fù chū lái jiào / jiāo ér yīng hái

251 Dạy con từ thửa còn thơ, dạy vợ từ thủa bơ vơ mới về 教妇初来,教儿婴孩

dōnglāxīchě jiéwàishēngzhī

252 Dây cà ra dây muống 东拉西扯 ; 节外生枝

yī gè nǚxù bàn gèr

253 Dể là khách (dâu là con, dể là khách). 一个女婿半个儿

bìzhòngjiùqing

254 Dễ làm khó bỏ 避重就轻

yǔ rén fāngbiàn zìjǐ fāngbiàn

255 Dễ người,dễ ta 与人方便,自己方便

bú / bù fèi chuīhuīzhīlì

256 Dễ như bỡn, dễ như chơi 不费吹灰之力

yì rú fǎn zhǎng

257 Dễ như trở bàn tay 易如反掌

yǔ shì wú zhēng

258 Dĩ hòa vi quý 与世无争

jiāng hǎi yī liàng / liáng rénxīn mò cè

259 Dò sông dò bể dễ dò, nào ai lấy thước mà đo lòng người 江海一量、人心莫测

yīqiàobùtōng

260 Dốt đặc cán mai 一窍不通

kū xiào bú / bù dé / de / děi

261 Dở khóc dở cười 哭笑不得

bùlúnbùlèi

262 Dở ông dở thằng, ngô không ra ngô, khoai không ta khoai 不伦不类

jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú

263 Dù xây bẩy đợt phù đồ, không bằng làm phúc cứu cho một người (ca dao) 救人一命,胜造七级浮屠

yù sù bú / bù dá

264 Dục tốc bất đạt; nhanh nhảu đoảng 欲速不达

fēng mǎ niú bú / bù xiāng / xiàng jí

265 Dùi đục chấm mắm tôm 风马牛不相及

duōchóushàngǎn

266 Đa sầu đa cảm 多愁善感

duōcáiduōyì duō néng duō yì

267 Đa tài đa nghệ 多才多艺 ; 多能多艺

sòng fó sòng dào xītiān

268 Đã thương thì thương cho trót 送佛送到西天

yī bú / bù zuò èr bùxiū

269 Đã trót thì phải trét, làm thì làm cho trót 一不做,二不休

shā lǐ táojīn

270 Đãi cát tìm vàng 沙里淘金

duìniútánqín

271 Đàn gảy tai trâu, vịt nghe sấm,… 对牛弹琴

biān hù jié hǎi chuī shā zuō / zuò fàn

272 Đan gầu tát biển 编戽竭海;炊沙作饭

jǐng lǐ dǎ / dá shuǐ wǎng hé lǐ dǎo / dào

273 Đánh bùn sang ao 井里打水,往河里倒

běnxìng nàn / nán yí

274 Đánh chểt cái nết không chừa 本性难移

jiāngshān yì gǎi běnxìng nàn / nán yí

275 Đánh chết cái nết không chừa 江山易改、本性难移

dǎ / dá gǒu qī zhǔ

276 Đánh chó khinh chủ 打狗欺主

xiān fā / fà zhì rén

277 Đánh đòn phủ đầu 先发制人

làngzǐ huí tóu jīn bú / bù huàn

278 Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh kẻ chạy lại 浪子回头金不换

chúě / è / wù wù jìn / jǐn dǎluòshuǐgǒu

279 Đánh rắn giập đầu 除恶务尽;打落水狗

kān / kàn shǐ wú zhōng bùliǎoliǎozhī

280 Đánh trống bỏ dùi 看始无终 ; 不了了之

dǎ / dá tuì táng gǔ

281 Đánh trống lảng 打退堂鼓

qián pú hòujì

282 Đào ngã mận thay 前仆后继

wù yǐ xī wèi / wéi guì

283 Đắt ra quế, ế ra củi 物以稀为贵

bān chún dì shé bānnòngshìfēi liǎng miàn sān dāo

284 Đâm bị thóc, chọc bị gạo 搬唇递舌;搬弄是非;两面三刀

jiāng / jiàng cuò jiù cuò qíhǔnánxià yī bú / bù zuòèr bùxiū

285 Đâm lao phải theo lao 将错就错 ( 骑虎难下 ); 一不做,二不休

jiàn zài xián shàng

286 Đâm lao thì phải theo lao 箭在弦上

suí xiāng rù xiāng

287 Đất lề quê thói 随乡入乡

lèng tóu lèng nǎo

288 Đầu bò đầu bứu 愣头愣脑

tóujī qǔ qiǎo

289 Đầu cơ trục lợi 投机取巧

jiētóu hàng / xiàng wěi

290 Đầu đường xó chợ 街头巷尾

tóng chuáng gòng zhěn

291 Đầu gối má kề 同床共枕

méi lái méi qù

Ĥ Đầu mày cuối mắt; liếc mắt đưa tình 眉来眉去

búlùn / bùlùn bú / bù lèi

293 Đầu Ngô mình Sở 不论不类

dài / dà fēng dài / dà làng

294 Đầu sóng ngọn gió 大风大浪

yī mǎ dāng / dàng xiān

295 Đầu tàu gương mẫu 一马当先

xīn xīnkǔ kǔ

296 Đầu tắt mặt tối 辛辛苦苦

jī líng gǒu suì

297 Đầu thừa đuôi thẹo 鸡零狗碎

niú tóu mǎ miàn

298 Đầu trâu mặt ngựa 牛头马面

liáng shàng jūnzǐ

299 Đầu trộm đuôi cướp 梁上君子

hǔtóushéwěi

300 Đầu voi đuôi chuột 虎头蛇尾

hǎo / hào lái hǎo / hào qù shàn shǐ shànzhōng

301 Đầu xuôi đuôi lọt 好来好去 ( 善始善终 )

shānfēngdiǎnhuǒ

302 Đẩy chó bụi rậm 煽风点火

bùguǎn bùgù / búgù bùwénbùwèn

303 Đem con bỏ chợ 不管不顾 ; 不闻不问

gè rén zì sào / sǎo mén qián xuě mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng yī gè luóbo yī gè kēng ér

304 Đèn nhà ai nhà ấy rạng 各人自扫门前雪,莫管他家瓦上霜 ; 一个萝卜一个坑儿

zhù shì dào móu

305 Đẽo cày giữa đường 筑室道谋

hēi gèng / gēng bànyè

IJ Đêm hôm khuya khoắtl; nửa đêm canh ba 黑更半夜

xǐ zhái wàng qī

307 Đi cày quên trâu, đi câu quên giỏ, cắt cỏ quên liềm 徙宅忘妻

kàoshān chī shān kào shuǐ chī shuǐ

308 Đi đâu ăn mắm ngóe đó 靠山吃山,靠水吃水

ruò yàorén bùzhī chúfēi jǐ mò wèi / wéi

309 Đi đêm lắm cũng có ngày gặp ma 若要人不知除非己莫为

wū hū āi zāi

310 Đi đời nhà ma 呜乎哀哉

dòng zhú qí jiān

311 Đi guốc trong bụng, biết tỏng âm mưu 洞烛其奸

jīng yī shì cháng / zhǎng yī zhì

312 Đi một ngày đàng, học một sàng khôn 经一事长一智

gōng yù shàn qí shì bì xiān lì qí qì

313 Đi tát sắm gầu, đi câu sắm giỏ 工欲善其事,必先利其器

wùyǐlěijù

314 Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy 物以类聚

dì / de líng rén jié

315 Địa linh nhân kiệt 地灵人杰

rénjiān dìyù

316 Địa ngục trần gian 人间地狱

rì liàng / liáng yú lù / lòu yè diǎn guā cōng

317 Đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành 日量鱼露、夜点瓜葱

tǐngérzǒuxiǎn

318 Đói ăn vụng, túng làm càn 铤而走险

rén qióng zhì bú / bù qióng

319 Đói cho sạch, rách cho thơm 人穷志不穷

jībùzéshí

320 Đói lòng sung chát cũng ăn 饥不择食

liǎng miàn sān dāo zuǐtián xīn kǔ

321 Đòn xóc hai đầu 两面三刀;嘴甜心苦

tónggāngòngkǔ

322 Đồng cam cộng khổ 同甘共苦

dǎcǎojīngshé

323 Động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ 打草惊蛇

rénshānrénhǎi

324 Đông như kiến cỏ 人山人海

tóng chuáng yì mèng

325 Đồng sàng dị mộng 同床异梦

tóngxīn xiélì

326 Đồng tâm hiệp lực 同心协力

qián rén chè tú mí liǎo / le hòu rén dì / de / dí yǎn

327 Đời cha ăn mặn đời con khát nước 前人撤涂迷了后人的眼

wàngyǎnyùchuān

328 Đợi chờ mỏi mắt 望眼欲穿

làihámā xiǎng chī tiāné ròu

329 Đũa mốc đòi chòi mâm son 癞蛤蟆想吃天鹅肉

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK