VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 2
  • 4418
  • 13,273,427

Bài 1: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung

  19/08/2014

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn các câu thành ngữ hay sử dụng trong tiếng trung. Các bạn có thể tự học các thành ngữ này và vận dụng vào cuộc sống hàng ngày khi sử dụng tiếng trung nhé.

ànbīngbúdòng

1 Án binh bất động 按兵不动

ānjiā lì yè

2 An cư lập nghiệp 安家立业

ānfènshǒujǐ

3 An phận thủ thường 安分守己

sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì

4 Anh em bốn biển một nhà 四海之内皆兄弟

jiā huǒ bú / bù qǐ yě huǒ bú / bù lái

 

 

5 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起,野火不来

xiōngdì rú shǒuzú shǒuzú zhī qíng

6 Anh em như thể tay chân 兄弟如手足 ; 手足之情

jǐn yī yè xíng / háng

7 Áo gấm đi đêm 锦衣夜行

shí fàn bú / bù wàng zhòngtián rén

8 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食饭不忘种田人

bùgānbùjìng chī liǎo / le cháng / zhǎng mìng

9 Ăn bẩn sông sâu 不干不净、吃了长命

xìn kǒu cí huáng

10 Ăn bậy nói bạ 信口雌黄

hàoyùwùláo

11 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳

zhāobùbǎoxī

12 Ăn bữa hôm lo bữa mai 朝不保夕

yǒu zǎo mò / méi wǎn

13 Ăn bữa sáng lần bữa tối 有早没晚

chī rén yī kǒu bào rén yī dǒu / dòu chī rén kāng pí bào rén huángjīn

14 Ăn cám trả vàng 吃人一口,报人一斗;吃人糠皮,报人黄金

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

shí shù hù shù

15 Ăn cây nào rào cây ấy 食树护树

chīlì pá / bā wài

16 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力扒外

shí xū xì jiáo yán bì sān sī

17 Ăn có nhai, nói có nghĩ 食须细嚼、言必三思

xiǎnglè zài qián chīkǔ zài hòu

18 Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau 享乐在前、吃苦在后

bǎo shí zhōng rì wúsuǒshìshì

19 Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱食终日、无所事事

jī tí bǎo fàn sān gān chūbīng qǐ gè dài / dà zǎo gǎn gè wǎn jí

20 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào say 鸡啼饱饭、三竿出兵;起个大早、赶个晚集

chī yī jiā fàn guǎn wàn jiā shì

21 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃一家饭、管万家事

guòhéchāiqiáo

22 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥

hàoshì wú yuán huàishì yǒu fèn / fēn

23 Ăn chẳng có khó đến thân 好事无缘,坏事有分

zé shàn ér cóng

24 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择善而从

shǎo / shào bú / bù gèng / gēng shì

25 Ăn chưa no, lo chưa tới 少不更事

Vẽ rắn thêm chân

shí bú / bù jìng yán bú / bù tōng

26 Ăn chưa sạch, bạch chưa thông 食不净、言不通

dú shí dú shēng chuāng

27 Ăn độc chốc mép 独食独生疮

bènkǒuzhuōshé

28 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌

shàyǒujièshì wúzhōngshēngyǒu

29 Ăn không nói có 煞有介事、无中生有

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

bǎo shí zhōng rì bùláoérhuò wúsuǒshìshì fàn lái kāikǒu

30 Ăn không ngồi rồi 饱食终日;不劳而获;无所事事;饭来开口

Thầy bói xem voi

bù yī cū shí

31 Ăn lấy chắc, mặc lấy bền 布衣粗实

qǐgài tǎo ròu zòng

32 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐讨肉粽

chī xián kǒu kě

33 Ăn mặn khát nước 吃咸口渴

nìngkě hūn kǒu niàn fó mò jiāng / jiàng sù kǒu mà rén

34 Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối 宁可荤口念佛、莫将素口骂人

yǐ yǎn hái / huán yǎn yǐ yá hái / huán yá

35 Ăn miếng trả miếng 以眼还眼、以牙还牙

chī yī wǎn zhōu zǒu sān lǐ lù

36 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃一碗粥、走三里路

bǎo nuǎn sī yín yù

37 Ăn no dửng mỡ 饱暖思淫欲

tiān lǐ liángxīn dàochù tōngxíng

38 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天理良心、到处通行

luò / lào / là pò fāng zhī qióngrén kǔ bǎo hàn bùzhīè hàn jī

39 Ăn nhạt mới biết thương mèo 落魄方知穷人苦 ; 饱汉不知饿汉饥

jìrénlíxià

40 Ăn nhờ ở đậu 寄人篱下

xiāshuō bā dào xiàng bì xū zào

) Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 瞎说八道;向壁虚造

chī liǎo / le bàozi dǎn

42 Ăn phải gan báo (hùm) 吃了豹子胆

shí guǒ bú / bù wàng zhòng / zhǒng shù rén

43 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食果不忘种树人

xìnkǒukāihé xìn kǒu cí huáng húshuōbādào

44 Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口开河 ; 信口雌黄 ; 胡说八道

jǐn yī yù shí

45 Ăn sung mặc sướng 锦衣玉食

qūdǎchéngzhāo

46 Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa 屈打成招

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

shājīqúluǎn shā jī qǔ dàn

47 Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng 杀鸡取卵;杀鸡取蛋

huà jīng sān zhāngzuǐ cháng / zhǎng chóng yě cháng / zhǎng tuǐ

48 Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản 话经三张嘴,长虫也长腿

yuǎn qīn bùrú jìnlín

49 Bà con xa không bằng láng giềng gần; Bán anh em xa mua láng giềng gần 远亲不如近邻

sāntóuliùbì

50 Ba đầu sáu tay 三头六臂

Thầy bói xem voi

sān tóu duì àn sān miàn yī cí

51 Ba mặt một lời 三头对案;三面一词

bié / biè yán zhī guò / guo zǎo

52 Ba mươi chưa phải là tết 别言之过早

sānshí liù jì cè zǒu wèi / wéi shàng jì cè

53 Ba mươi sáu kế, kế chuồn là hơn 三十六计(策),走为上计(策)

dài / dà tiān bái rì qīng tiān bái rì guāng tiān huà rì

54 Ban ngày ban mặt 大天白日;青天白日;光天化日

mài rénqíng

55 Ban ơn lấy lòng 卖人情

bànxìnbànyí

56 Bán tín bán nghi 半信半疑

pí ròu shēngyá

57 Bán trôn nuôi miệng 皮肉生涯

mài tiān bú / bù lì qì

58 Bán trời không văn tự 卖天不立契

mài qī diǎn ér

59 Bán vợ đợ con 卖妻典儿

fùshuǐnánshōu

60 Bát nước đổ đi khó lấy lại 覆水难收

bā gān zǐ dǎ / dá bú / bù zháo / zhe / zhuó

61 Bắn đại bác cũng không tới 八竿子打不着

màohéshénlí

62 Bằng mặt không bằng lòng 貌合神离

jiǎotàliǎngzhīchuán shuāngshǒu zhuā yú

63 Bắt cá hai tay 脚踏两只船;双手抓鱼

chuī shā zuō / zuò fàn

64 Bắt cóc bỏ đĩa 炊沙作饭

gǒu yǎo hàozi

65 Bắt chó đi cày, 狗咬耗子

máquè suī xiǎo wǔzàng jùquán chèng tuó suī xiǎo yā qiān jīn

66 Bé dé hạt tiêu 麻雀虽小,五脏俱全 ; 秤砣虽小压千斤

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

xiǎoshí bú / bù jiào / jiāo dài / dà shí bùxiào

67 Bé không vin, cả gẫy cành 小时不教、大时不肖

duìzhèngxiàyào

68 Bệnh nào thuốc nấy 对症下药

zhījǐzhībǐ bǎizhànbǎishèng bǎi zhàn bú / bù dài

69 Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 知己知彼、百战百胜 ( 百战不殆 )

zhī wú bú / bù yán yán wú bú / bù jìn / jǐn

70 Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe 知无不言,言无不尽

huǐ búdàng chū jì yǒu jīn rì hébì dāngchu

71 Biết vậy chẳng làm 悔不当初 ; 既有今日,何必当初

jiù píng zhuāng xīn jiǔ

72 Bình cũ rượu mới 旧瓶装新酒

gāozhěnwúyōu xiù shǒu bàng guān / guàn

73 Bình chân như vại, khoanh tay đứng nhìn 高枕无忧 , 袖手傍观

bǎilǐtiāoyī

74 Bó đũa chọn cột cờ 百里挑一 ;

xǐng / shěng shí jiǎn chuān

75 Bóp mồm bóp miệng 省食俭穿

Đầu voi đuôi chuột

zhào fāng zǐ zhuāyào

76 Bốc thuốc theo đơn 照方子抓药

chuīmáoqiúcī

77 Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết 吹毛求疵

nòng jià / jiǎ chéngzhēn

78 Bỡn quá hóa thật 弄假成真

zìyánzìyǔ zì shuō zì huà

79 Bụng bảo dạ 自言自语;自说自话

wúdòngyúzhōng

80 Bụng cứ rốn (lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân) 无动于衷

zéwúpángdài zì zuō / zuò zì shòu zuòfǎ zì bì

81 Bụng làm dạ chịu 责无旁贷;自作自受;作法自毙

yī dùzi huài

82 Bụng thối như cứt 一肚子坏

jiā miào bú / bù líng

83 Bụt chùa nhà không thiêng 家庙不灵

xī mò rú jīn

84 Bút sa gà chết 惜墨如金

yī jī liǎng bǎo

85 Bữa đói bữa no 一饥两饱

sān tiān dǎyú liǎng tiān shài wǎng

86 Bữa đực bữa cái 三天打鱼两天晒网

géqiángyóu,ěr

87 Bức vách có tai (bờ tường có mắt) 隔墙有耳

bú / bù tīng lǎorén yán chīkuī zài yǎn qián

88 Cá không ăn muối cá ươn 不听老人言、吃亏在眼前

sǐ bú / bù gǎi huǐ

89 Cà cuống chết đến đít còn cay 死不改悔

dài / dà yú chī xiǎo yú ruòròuqiángshí

90 Cá lớn nuốt cá bé 大鱼吃小鱼 ; 弱肉强食

nànxiōngnàndì yīqiūzhīhé

91 Cá mè một lứa 难兄难弟 ( 一丘之貉 )

yú yóu fǔ zhōng / zhòng

92 Cá nằm trên thớt 鱼游釜中

yīpùshíhán

93 Cả thèm chóng chán 一暴十寒

qiǎngcíduólǐ zhī / zhǐ xǔ zhōu guān fànghuǒ bùxǔ bǎixìng diǎn dēng

^ Cả vú lấp miệng em; Gái đĩ già mồm, Cái chày cãi cối 强词夺理 ; 只许州官放火,不许百姓点灯

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

qiānlǐ yīnyuán yīxiàn qiān

95 Cái duyên cái số nó vồ lấy nhau 千里姻缘一线牵

zhǐ bāo bú / bù zhù zhēn

96 Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra 纸包不住针

jízhōngshēngzhì

97 Cái khó ló cái khôn 急中生智

fǎnlǎohuántóng

98 Cải lão hoàn đồng 返老还童

dé chóng / zhòng yú mào

99 Cái nết đánh chết cái đẹp 德重于貌

dài / dà chǎo dài / dà nào jù sòng fēnyún

100 Cãi nhau như mổ bò 大吵大闹 ; 聚讼纷纭

Bắt cá hai tay

 

Như vậy là các bạn đã theo dõi xong chủ đề Bài 1: thành ngữ bằng tiếng Trung Quốc tại các bài học của trung tâm tiếng trung Hoàng Liên.

Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt nhé và liên hệ trực tiếp với trung tâm nếu cần tư vấn thêm về tiếng trung nhé!

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK