VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 24
  • 4614
  • 13,224,490

Học tốt tiếng Trung- một số câu hội thoại hẹn gặp

  02/06/2017

Khi sắp xếp một cuộc hẹn nào đó, thì chúng ta thường có những mẫu câu như sau, các mẫu câu tiếng Trung này rất đa dạng phong phú.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP

CHỦ ĐỂ: SẮP XẾP CUỘC HẸN

1. 我想约个时间见赵女士。 (wǒ xiǎnɡ yuē ɡè shí jiān jiàn zhào nǚ shì 。 ): Tôi muốn hẹn gặp cô Triệu

2. 她周五和周六有空。 (tā zhōu wǔ hé zhōu liù yǒu kònɡ 。 ): Thứ 6 và thứ 7 cô ấy rảnh

3. 对不起,我能周五之前见她吗? (duì bù qǐ , wǒ nénɡ zhōu wǔ zhī qián jiàn tā mɑ ? ): Xin lỗi, tôi có thể gặp cô ấy trước thứ 6 không?

4. 让我查查,她周二下午有三十分钟。 (rànɡ wǒ chá chá , tā zhōu èr xià wǔ yǒu sān shí fēn zhōnɡ 。 ): Để tôi kiểm tra xem, chiều thứ 3 cô ấy có 30 phút

5. 什么时间? (shén me shí jiān ? ): Khi nào?

6. 四点到四点半。 (sì diǎn dào sì diǎn bàn 。 ): Từ 4h tới 4h30

7. 好吧。 (hǎo bɑ 。 ): Vâng

8. 那么你就那时来,如果来不了,请打电话给我。 (nà me nǐ jiù nà shí lái , rú ɡuǒ lái bù liǎo , qǐnɡ dǎ diàn huà ɡěi wǒ 。 ): Vậy khi đó anh tới nhé, nếu không tới nữa xin gọi điện thoại cho tôi

9. 我今天下午有面试。 (wǒ jīn tiān xià wǔ yǒu miàn shì 。 ): Chiều nay tôi có cuộc phỏng vấn

10. 除星期天外我都能来。 (chú xīnɡ qī tiān wài wǒ dōu nénɡ lái 。 ): Trừ chủ nhật ra thì tôi đều có thể tới

11. 你打电话6609823就能找到我。 (nǐ dǎ diàn huà 6609jiù nénɡ zhǎo dào wǒ 。 ): Anh gọi theo số 6609823 là có thể tìm được tôi

12. 他打电话来取消会议。 (tā dǎ diàn huà lái qǔ xiāo huì yì 。 ): Anh ấy gọi điện thoại tới báo hủy bỏ hội nghị

13. 你来之前请打电话。 (nǐ lái zhī qián qǐnɡ dǎ diàn huà 。 ): Xin anh gọi điện thoại trước khi tới

14. 请跟我秘书定个见面时间。 (qǐnɡ ɡēn wǒ mì shū dìnɡ ɡè jiàn miàn shí jiān 。 ): Xin đặt lịch gặp mặt cùng với thư kí của tôi

15. 我不得不把约会从周一改到周四。(wǒ bù dé bù bǎ yuē huì cónɡ zhōu yī ɡǎi dào zhōu sì 。 ): Tôi phải đổi cuộc hẹn từ thứ 2 sang thứ 5

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung !!!!!

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK